PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC DỊCH VỤ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mức khó khăn |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
A |
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT |
|
|
|
I |
Đất đô thị |
|
|
|
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
Thửa |
|
888.031 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 |
Thửa |
|
1.581.805 |
3 |
Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 |
Thửa |
|
1.676.284 |
4 |
Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 |
Thửa |
|
2.053.586 |
5 |
Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 |
Thửa |
|
2.819.431 |
6 |
Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 |
Thửa |
|
4.329.447 |
7 |
Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
a) |
Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
|
5.195.336 |
b) |
Diện tích trên 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
|
5.628.281 |
c) |
Diện tích trên 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
|
6.061.226 |
d) |
Diện tích trên 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
|
6.927.115 |
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
Thửa |
|
600.921 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 |
Thửa |
|
1.070.390 |
3 |
Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 |
Thửa |
|
1.138.088 |
4 |
Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 |
Thửa |
|
1.385.921 |
5 |
Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 |
Thửa |
|
1.898.628 |
6 |
Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 |
Thửa |
|
2.929.489 |
7 |
Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
a) |
Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
|
3.515.386 |
b) |
Diện tích trên 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
|
3.808.335 |
c) |
Diện tích trên 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
|
4.101.284 |
d) |
Diện tích trên 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
|
4.687.182 |
Ghi chú: Khi tổ chức, hộ gia đình cá nhân có nhu cầu trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì thửa đất thứ 2 trở đi tính 80% đơn giá trên |
B |
CÁC DỊCH VỤ ĐO ĐẠC KHÁC |
|
|
|
I |
Cắm mốc |
|
|
|
1 |
Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) có đế ngang |
Mốc |
|
387.363 |
2 |
Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) không có đế ngang |
Mốc |
|
396.069 |
3 |
Lập hồ sơ, mô tả mốc (mốc ranh giới đất) |
Mốc |
|
246.069 |
4 |
Cắm mốc ranh giới giao đất (mốc của chủ) |
Mốc |
|
306.069 |
5 |
Cắm mốc xác định vị trí từng thửa (0,07 x 0,07 x 0,6) |
Mốc |
|
116.960 |
6 |
Xác định chỉ giới, đánh dấu sơn từng nhà, thửa |
Mốc |
|
38.340 |
II |
Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính |
|
|
|
1 |
Xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
thửa |
|
55.589 |
2 |
Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
………… |
|
|
|
b) |
Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 01 ha trở lên) |
Ha |
|
19.996 |
3 |
Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
a) |
Diện tích dưới 04 ha |
Hồ sơ |
|
107.791 |
b) |
Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 04 ha trở lên) |
Ha |
|
110.885 |
4 |
Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
a) |
Diện tích dưới 02 ha |
Hồ sơ |
|
107.791 |
b) |
Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 02 ha trở lên) |
Ha |
|
224.521 |
5 |
Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ |
|
|
|
a) |
Diện tích dưới 01 ha |
Hồ sơ |
|
107.791 |
b) |
Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 01 ha trở lên) |
Ha |
|
308.802 |